Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Động từ trong tiếng Trung là gì? Phân loại và cách dùng

avatar
kangta
11:30 17/12/2024

Mục Lục

động từ trong tiếng trung

động từ tiếng Trung

I. Động từ trong tiếng Trung là gì?

Động từ 动词 /dòngcí/ dùng để thể hiện hành động, động tác, hành vi, cử chỉ, thay đổi, biến mất… của người hoặc sự vật. Cấu trúc cơ bản của động từ trong tiếng Trung:

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ.

Trong ngữ pháp tiếng Trung, động từ được chia làm 3 loại chính:

    • Động từ cập vật (động từ có tân ngữ đi kèm).
    • Động từ bất cập vật (động từ không có tân ngữ kèm theo).
    • Dạng phủ định của động từ dùng 不 hoặc 没有/没.
Động từ trong tiếng Trung là gì?
Động từ trong tiếng Trung là gì?

II. Các loại động từ trong tiếng Trung

Động từ trong tiếng Trung được phân chia thành những loại cơ bản sau:

1. Động từ chỉ động tác hành vi

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa
  • 跳 /tiào/: nhảy
  • 坐 /zuò/: ngồi
  • 跑 /pǎo/: chạy
  • 踢 /tī/: đá
  • 打 /dǎ/: đánh
  • 喝 /hē/: uống
  • 吃 /chī/: ăn
  • 看 /kàn/: xem, đọc, nhìn
  • 买 /mǎi/: mua
  • …
  • 他吃饭。/Tā chīfàn/: Anh ấy ăn cơm.
  • 妈妈买给我了新的书包。/Māma mǎi gěi wǒle xīn de shūbāo/: Mẹ mua cho tôi một cái cặp mới.
  • 你别打我。/Nǐ bié dǎ wǒ/: Cậu đừng đánh tôi nữa.
  • 她跑得快。/Tā pǎo de kuài/: Chị ấy chạy rất nhanh.
  • 我看见了。/Wǒ kànjiànle/: Em nhìn thấy rồi.
  • 爸爸喝茶。/Bàba hē chá/: Bố uống trà.
  • 请坐。/Qǐng zuò/: Mời ngồi.
  • 我喜欢跳舞。/Wǒ xǐhuān tiàowǔ/: Em thích khiêu vũ.
Động từ tiếng Trung thể hiện động tác, hành vi
Động từ tiếng Trung thể hiện động tác, hành vi

2. Động từ diễn tả hoạt động tâm lý

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa
  • 喜欢 /xǐhuan/: thích
  • 讨厌 /tǎoyàn/: ghét
  • 担心 /dānxīn/: lo lắng
  • 盼望 /pànwàng/: trông mong, mong chờ
  • 憎恨 /zēnghèn/: căm ghét, căm hờn
  • ….
  • 他很喜欢小红。/Tā hěn xǐhuān Xiǎohóng/: Anh ấy rất thích Tiểu Hồng.
  • 我的妹妹讨厌吃胡萝卜。/Wǒ de mèimei tǎoyàn chī húluóbo/: Em gái tôi ghét ăn cà rốt.
  • 你别担心,好不好?/Nǐ bié dānxīn, hǎobù hǎo?/: Em đừng lo lắng nữa có được không?
  • 我真的很憎恨他啊。/Wǒ zhēnde hěn zēnghèn tā a/: Tôi thực sự rất căm ghét anh ta.
Động từ tiếng Trung diễn tả tâm lý
Động từ trong tiếng Trung diễn tả tâm lý

3. Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất…

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa
  • 存在 /cúnzài/: tồn tại
  • 成长 /chéngzhǎng/: trưởng thành
  • 产生 /chǎnshēng/: nảy sinh, sản sinh
  • 消亡 /xiāowáng/: biến mất
  • ….
  • 病菌不会自行消亡。/Bìngjùn bú huì zìxíng xiāowáng/: Vi khuẩn không tự nhiên mà biến mất.
  • 小王已经成长了。/Xiǎowáng yǐjīng chéngzhǎngle/: Tiểu Vương đã trưởng thành rồi.
Động từ tiếng Trung thể hiện sự thay đổi
Động từ trong tiếng Trung thể hiện sự thay đổi

4. Động từ phán đoán 是

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa是是是是

Lưu ý: Động từ 是 có thể được dùng trong kết cấu câu đối lập như A 是 A, B 是 B để biểu thị sự khác biệt giữa A và B. Ví dụ về động từ trong tiếng Trung 是:

    • 她是她,我是我。/Tā shì tā, wǒ shì wǒ/: Cô ấy là cô ấy, tôi là tôi.
    • 小王是小王,我是我,我们不一样/Xiǎowáng shì Xiǎowáng, wǒ shì wǒ, wǒmen bù yīyàng/: Tiểu Vương là Tiểu Vương, tôi là tôi, chúng tôi không giống nhau.
Động từ tiếng Trung thể hiện sự phán đoán
Động từ trong tiếng Trung thể hiện sự phán đoán

5. Động từ năng nguyện

Động từ năng nguyện trong tiếng TrungVí dụ minh họa可以想应该值得
Động từ năng nguyện trong tiếng Trung
Động từ năng nguyện trong tiếng Trung

6. Động từ xu hướng

Động từ trong tiếng Trung chỉ xu hướng được dùng để biểu thị xu hướng của hành vi, động tác. Nó có thể đứng độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị của động tác.

Các động từ xu hướng đơn来/lái/: Đến, đi (Hướng về phía người nói)去/qù/: Đi, đến (Ngược hướng người nói)上/shàng/:Lên下/xià/:Xuống进/jìn/: Vào出/chū/: Ra回/huí/: Trở về过/guò/: Qua起/qǐ/(hướng của động tác): Lên

Ví dụ:

    • 小林的病慢慢好起来。/Xiǎo Lín de bìng mànman hǎo qǐlái/: Bệnh của Tiểu Lâm dần dần sẽ tốt lên thôi.
    • 你快进来吧。/Nǐ kuài jìnlái ba/: Bạn mau vào trong đi.
    • 小红快过来休息一下吧。/Xiǎo Hóng kuài guòlái xiūxi yīxià ba/: Tiểu Hồng mau qua đây nghỉ ngơi một chút đi.
  • 妈妈回来了。/Māma huíláile/: Mẹ về rồi.
Động từ tiếng Trung xu hướng
Động từ trong tiếng Trung xu hướng

7. Động từ li hợp

Động từ li hợp được tính là một từ được tạo bởi hai chữ Hán (hợp) nhưng khi sử dụng lại có thể tách ra và thêm các thành phần khác vào giữa.

Cách dùng động từ trong tiếng TrungVí dụ
  • 我跟他结婚了。/Wǒ gēn tā jiéhūnle/: Tôi kết hôn với anh ấy rồi. ➞ Thêm giới từ 跟 (với) và tân ngữ 他 (anh ấy) trước động từ li hợp 结婚 (kết hôn).
  • 他结婚结得很早。/Tā jiéhūn jié de hěn zǎo/: Anh ấy kết hôn rất sớm. ➞ Trùng điệp tiền tố 结 rồi mới mang theo bổ ngữ 得.
  • 结了婚。/Jiéle hūn/: Kết hôn rồi.
  • 见过面。/Jiànguò miàn/: Đã từng gặp mặt.
  • 跳跳舞 /Tiào tiàowǔ/: Khiêu vũ.
  • 唱唱歌 /Chàng chànggē/: Hát hò.
  • 你看现在是十点了,上什么班啊!/Nǐ kàn xiànzài shì shí diǎnle, shàng shénme bān a!/: Bây giờ đã 10 giờ rồi, cậu còn đi làm làm gì nữa. ➞ Đại từ nghi vấn 什么 (cái gì, gì) đặt giữa động từ li hợp 上班 (đi làm).

Một số động từ li hợp thường dùng:

Động từ li hợpPhiên âmNghĩa
động từ ly hợp
động từ ly hợp

8. Động từ trùng điệp

Hình thức lặp lại của động từVí dụ minh hoạ

Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết:

A ➞ AA

  • 你快尝尝这道菜吧。/Nǐ kuài cháng chang zhè dào cài ba/: Cậu mua nến thử món này đi.
  • 你看看礼物吧。/Nǐ kàn kan lǐwù ba/: Bạn xem thử món quà này đi.

Hình thức lặp lại của động từ song âm tiết:

AB ➞ ABAB

  • 他们需要讨论讨论这个问题。/Tāmen xūyào tǎolun tǎolùn zhège wèntí/: Họ cần phải bàn bạc về vấn đề này.
  • 他们商量商量价格的问题。/Tāmen shāngliang shāngliang jiàgé de wèntí/: Họ thương lượng về vấn đề giá cả.

Hình thức lặp lại của động từ li hợp:

AB ➞ AAB

  • 玉英下午去理理发。/Yùyīng xiàwǔ qù lǐ lǐfǎ/: Ngọc Anh chiều nay đi cắt tóc.
  • 小玲在唱唱歌。/Xiǎolíng zài chàng chànggē/: Tiểu Linh đang thử hát.

III. Cách dùng động từ trong tiếng Trung

Cách sử dụng các động từ trong tiếng Trung như thế nào? PREP sẽ chia sẻ chi tiết cho bạn về kiến thức này. Hãy theo dõi và học tập nhé!

Chức năng động từ trong tiếng TrungVí dụ

Làm vị ngữ, vị ngữ trung tâm (phần lớn mang tân ngữ).

Trong đó:

  • Động từ mang tân ngữ gọi là động từ cập vật.
  • Động từ không mang tân ngữ được gọi là động từ bất cập vật.
  • 他喜欢吃面包。/Tā xǐhuān chī miànbāo/: Cô ấy thích ăn bánh mì.
  • 小王唱歌唱得很好。/Xiǎo Wáng chànggē chàng de hěn hǎo/: Tiểu Vương hát rất hay.

Động từ cập vật:

  • 他们正在讨论工作计划。/Tāmen zhèngzài tǎolùn gōngzuò jìhuà/: Họ đang thảo luận kế hoạch công việc.
  • 下午我们去超市买东西。/Xiàwǔ wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi/: Chiều nay chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
  • 小红喜欢听音乐。/Xiǎo Hóng xǐhuān tīng yīnyuè/: Tiểu Hồng thích nghe nhạc.

Động từ bất cập vật:

  • 明明病了。/Míngmíng bìngle/: Minh Minh ốm rồi.
  • 你别难过。/Nǐ bié nánguò/: Cậu đừng buồn.
  • 小兰睡觉了。/Xiǎo Lán shuìjiàole/: Tiểu Lan ngủ rồi.

Làm chủ ngữ

(Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dụng từ hoặc động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, xét đoán”).

  • 跑步对身体特别好。/Pǎobù duì shēntǐ tèbié hǎo/: Chạy bộ đối với sức khỏe cực kỳ tốt.
  • 学习需要一个好的方法。/Xuéxí xūyào yígè hǎo de fāngfǎ/: Học tập cần có phương pháp tốt.
  • 明明喜欢看电影。/Míngmíng xǐhuān kàn diànyǐng/: Minh Minh thích xem phim.
  • 他们九点结束了讨论。/Tāmen jiǔ diǎn jiéshùle tǎolùn/: Bọn họ đã kết thúc thảo luận lúc 9 giờ.

Làm định ngữ

(Khi động từ làm định ngữ thì phái sau có trợ từ 的).

  • 终于有时间去看想看的电影。/Zhōngyú yǒu shíjiān qù kàn xiǎng kàn de diànyǐng/: Cuối cùng, tôi cũng có thời gian để xem bộ phim mình muốn xem.
  • 爸爸有吃的菜吗?/Bàba yǒu chī de cài ma/: Bố có ăn gì không ạ?
  • 老师讲的话我都听得懂。/Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dōu tīng de dǒng/:Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.
  • 我词典到处找也找不到。/Wǒ cídiǎn dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào/: Cuốn từ điển của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.
  • 学生们认真地听老师讲课。/Xuéshēngmen rènzhēn de tīng lǎoshī jiǎngkè/: Học sinh chăm chú nghe thầy giáo giảng bài.
  • 小零坚持地听小王唱歌。/Xiǎo Líng jiānchí de tīng Xiǎo Wáng chànggē/: Tiểu Linh kiên trì nghe Tiểu Vương hát.

IV. Một số động từ trong tiếng Trung phổ biến

Nếu muốn sử dụng thành thạo động từ trong tiếng Trung thì bạn cần phải học hỏi và củng cố thêm vốn từ vựng. PREP cũng đã giúp bạn tổng hợp lại dưới bảng sau:

Một số động từ trong tiếng Trung thông dụng
Một số động từ trong tiếng Trung thông dụng
STTĐộng từ trong tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa

同意

赞成

答应

tóngyì

zànchéng

dāyìng

允许

让

yǔnxǔ

ràng

出现

显得

chūxiàn

xiǎndé

打

揍

打败

dǎ

zòu

dǎbài

使

令

引起

导致

shǐ

lìng

yǐnqǐ

dǎozhì

换

改

变

huàn

gǎi

biàn

打扫

清理

dǎsǎo

qīnglǐ

煮

做饭

zhǔ

zuò fàn

哭

叫喊

kū

jiàohǎn

切

剪

qiè

jiǎn

发现

发觉

fāxiàn

fājué

41

42

开车

驾驶

kāichē

jiàshǐ

表达

表示

biǎodá

biǎoshì

觉得

感觉

juédé

gǎnjué

打招呼

迎接

dǎzhāohū

yíngjiē

猜测

猜

cāicè

cāi

讨厌

恨

tǎoyàn

hèn

拥抱

抱着

yōngbào

bàozhe

通知

告诉

tōngzhī

gàosù

邀请

请

yāoqǐng

qǐng

收

保留

shōu

bǎoliú

知道

认识

zhīdào

rènshì

失去

丢失

shīqù

diūshī

误会

误解

wùhuì

wùjiě

需要

必须

xūyào

bìxū

读

阅读

看

kàn

dú

yuèdú

更换

代替

替代

gēnghuàn

dàitì

tìdài

寻找

搜寻

xúnzhǎo

sōuxún

发

寄

fā

jì

拼写

拼读

pīnxiě

pīn dú

游泳

游

yóuyǒng

yóu

教

教导

jiāo

jiàodǎo

告诉

讲

说

gàosù

jiǎng

shuō

尝试

试

chángshì

shì

理解

了解

明白

清楚

懂

lǐjiě

liǎojiě

míngbái

qīngchǔ

dǒng

走

走路

步行

zǒu

zǒulù

bùxíng

V. Lưu ý khi sử dụng động từ trong tiếng Trung

Khi sử dụng động từ trong tiếng Trung thì bạn cần lưu ý một vài điều sau để tránh mắc những lỗi ngữ pháp không đáng có:

  • Động từ trong tiếng Trung không được lặp lại trong kết cấu Động từ + 的:
Câu đúngCâu sai说的话说说的话
  • Động từ trong tiếng Trung biểu thị sự tiến hành của hành động thì không được lặp lại:
Câu đúngCâu sai正在学习学习学习
  • Đằng sau các động từ lặp lại không mang bổ ngữ kết quả hay bổ ngữ động lượng:
Câu đúngCâu sai会写好写写

VI. Bài tập động từ trong tiếng Trung có đáp án

Học lý thuyết mà không có sự vận dụng thì bạn sẽ lãng quên kiến thức nhanh chóng. Bởi vậy, sau khi đã hiểu được cách dùng của các động từ trong tiếng Trung thì bạn có thể làm bài tập vận dụng để nhớ lâu hơn. Hãy thử sức với các câu hỏi về động từ trong tiếng Trung dưới đây nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Điền động từ trong tiếng Trung thích hợp vào chỗ trống:

  1. 他准备……高考。
    1. 参加
    2. 参观
    3. 见面
    4. 写
  1. 她……了不能上课。
    1. 买
    2. 卖
    3. 病
    4. 学
  1. 我们……一会儿吧。
    1. 吵架
    2. 休息
    3. 警告
    4. 相信
  1. 我很……帮你。
    1. 动作
    2. 看
    3. 愿意
    4. 去过
  1. 你……这道菜吧。
    1. 尝尝
    2. 试试
    3. 唱唱
    4. 听听

Bài tập 2: Sắp xếp các chữ Hán lại thành câu hoàn chỉnh.

    1. 好/我/菜/的/妈妈做/想。
    2. 增长/人口/问题/多/很/将产生。
    3. 昨天/爸妈/晚上/商量/商量/孩子/问题/上学。
    4. 打算/他/中国/去/几年/留学。
    5. 11点/都/了/睡/你/还/觉/什么?

2. Đáp án

Bài tập 1:

Bài tập 2:

    1. 我好想妈妈做的菜。
    2. 人口增长将产生很多问题。
    3. 爸妈昨天晚上商量商量孩子上学的问题。
    4. 他打算去中国留学几年。
    5. 都11点了,你还睡什么觉?

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật kiến thức về các động từ trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang hữu ích dành cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao khả năng sử dụng Hán ngữ.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp kidsenglish

Website kidsenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - kidsenglish

Kết nối với kidsenglish

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký