Bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn và chưa biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn sao cho người nghe ấn tượng nhất. Đừng lo, bài viết dưới đây Du học Hàn Quốc Alpha sẽ chia sẻ đến bạn những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn (자기소개) đơn giản nhưng cũng khá ấn tượng đó nha.
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Đối với bất cứ ngôn ngữ nào khác không chỉ riêng tiếng Hàn, các cuộc hội thoại đều bắt đầu từ việc chào hỏi nhau. Dưới đây là hai mẫu câu thông dụng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn:
- 안녕하세요 (an-nyong-ha-se-yo): Xin chào
- 안녕하십니까? (an-nyong-ha-sim-ni-kka): Xin chào (trang trọng hơn do với “안녕하세요”)
- 안녕 (an-nyong): Xin chào (chỉ dùng cho những người nhỏ tuổi hơn hoặc bạn bè đồng trang lứa)
Một tips nhỏ là khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn không được quên cảm ơn khi kết thúc đoạn hội thoại: 감사합니다 (gam-sa-hab-ni-da): Cảm ơn bạn, xin cảm ơn.
Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn
Phân loại Giải thích 저는 “A”(이)라고 합니다. (“A” là tên người nói)- Nếu tên bạn kết thúc bằng nguyên âm thì dùng 저는 “A” 라고 합니다. Chẳng hạn, 저는 Hoa 라고 합니다
- Nếu tên bạn kết thúc bằng phụ âm thì dùng 저는 B 이라고 합니다. Chẳng hạn, 저는 Phong 이라고 합니다
- Cách nói thân thiện, ít trang trọng hơn: 저는 A (이)라고 해요
- Nếu tên bạn kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng 저는 A 예요. Chẳng hạn, 저는 Hoa 예요
- Nếu tên bạn kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng 저는 B 이에요. Chẳng hạn, 저는 Phong 이에요
- Nếu tên kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng 제 이름은 A 예요, ví dụ: 제 이름은 Hoa 예요
- Nếu tên bạn kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng 제 이름은 B 예요, ví dụ 제 이름은 Phong 예요
Cách giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn
Để giới thiệu tuổi trong tiếng Hàn người ta thường dùng các mẫu câu sau:
저는 (Số tuổi)살입니다 (Tôi … tuổi)
제 생년월일은 (Năm)년 (Tháng)월 (Ngày)일입니다 (Ngày sinh của tôi là …)
Ví dụ: 저는 스물살입니다 : Tôi 20 tuổi
Cách giới thiệu nơi sinh sống bằng tiếng Hàn
Để có một bài giới thiệu đầy ấn tượng thì không thể bỏ qua nơi sống cũng như quê hương của bạn. Dưới đây là những mâu câu thông dụng để giới thiệu nơi sinh sống bằng tiếng Hàn:
저는 (Quê hương) 사람입니다 (Tôi là người …)
(Nơi ở)에 삽니다 (Tôi sống ở … )
제 고향은 (Địa điểm)입니다 (Quê của tôi là…)
Các quốc gia được viết theo tiếng Hàn:
Tên quốc gia Tên tiếng Hàn Tên quốc gia Tên tiếng Hàn Tên quốc gia Tên tiếng Hàn Việt Nam 베트남 Campuchia 캄보디아 Hàn Quốc 한국 Nhật Bản 일본 Lào 라오스 Thụy Sĩ 스웬덴 Trung Quốc 중국 Myanmar 미얀마 Thái Lan 태국 Malaysia 말레이시아 Ấn Độ 인도 Đài Loan 대만 Pháp 프랑스 Singapore 싱가포르 Úc 호주